Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Burkina_Faso Cầu thủĐây là danh sách của đội tuyển tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Uganda và Nam Sudan vào tháng 11 năm 2019.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Nam Sudan.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Babayouré Sawadogo | 10 tháng 8, 1989 (30 tuổi) | 12 | 0 | Al-Nojoom FC | |
1TM | Soufian Farid Ouédraogo | 26 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Majestic | |
1TM | Ben Idriss Traoré | 0 | 0 | SONABEL | ||
2HV | Steeve Yago | 16 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 49 | 0 | Caen | |
2HV | Issoufou Dayo | 6 tháng 8, 1991 (28 tuổi) | 40 | 2 | Berkane | |
2HV | Yacouba Coulibaly | 2 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 27 | 0 | Le Havre | |
2HV | Edmond Tapsoba | 2 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 8 | 0 | Bayer Leverkusen | |
2HV | Issa Kaboré | 12 tháng 5, 2001 (19 tuổi) | 2 | 0 | KV Mechelen | |
2HV | Dylan Ouédraogo | 22 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | 2 | 0 | Oud-Heverlee Leuven | |
2HV | Oula Abass Traoré | 29 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 2 | 0 | Salitas | |
2HV | Soumaïla Ouattara | 4 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 1 | 0 | Rahimo | |
3TV | Charles Kaboré (c) | 9 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 98 | 4 | Dynamo Moscow | |
3TV | Bertrand Traoré | 6 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 54 | 9 | Lyon | |
3TV | Cyrille Bayala | 24 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 24 | 3 | Sochaux | |
3TV | Adama Guira | 24 tháng 4, 1988 (32 tuổi) | 22 | 0 | R&F | |
3TV | Bryan Dabo | 18 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 9 | 0 | S.P.A.L. | |
3TV | Zakaria Sanogo | 11 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 7 | 0 | Ararat-Armenia | |
4TĐ | Jonathan Pitroipa RET | 12 tháng 4, 1986 (34 tuổi) | 84 | 19 | Paris | |
4TĐ | Aristide Bancé | 19 tháng 9, 1984 (35 tuổi) | 79 | 24 | Horoya | |
4TĐ | Sibiri Traoré | 31 tháng 12, 1988 (31 tuổi) | 62 | 21 | Berkane | |
4TĐ | Lassina Traoré | 12 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | 8 | 3 | AFC Ajax | |
4TĐ | Eric Traoré | 21 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 6 | 0 | Pyramids | |
4TĐ | Dramane Nikièma | 17 tháng 10, 1988 (31 tuổi) | 3 | 0 | Horoya |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kouakou Koffi | 16 tháng 10, 1996 (23 tuổi) | 26 | 0 | Belenenses | v. Gabon, 10 tháng 10 năm 2019 |
TM | Zegue Traoré | 31 tháng 12, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | USFA | v. Gabon, 10 tháng 10 năm 2019 |
TM | Kilian Nikiema | 22 tháng 6, 2003 (16 tuổi) | 1 | 0 | Den Haag | v. Maroc, 6 tháng 9 năm 2019 |
HV | Alassane Sango | 7 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 5 | 0 | Cholet | v. Gabon, 10 tháng 10 năm 2019 |
HV | Moumouni Compaoré | 20 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 3 | 0 | USFA | v. Gabon, 10 tháng 10 năm 2019 |
HV | Issouf Paro | 16 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 8 | 0 | Chamois Niortais | v. Maroc, 6 tháng 9 năm 2019 |
HV | Ismaël Zagrè | 21 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 3 | 1 | Salitas | v. Maroc, 6 tháng 9 năm 2019 |
HV | Bakary Koné | 27 tháng 4, 1988 (32 tuổi) | 83 | 0 | Arsenal Tula | v. Mauritanie, 22 tháng 3 năm 2019 |
HV | Jean-Noël Lingani | 12 tháng 12, 1988 (31 tuổi) | 8 | 0 | Horoya | v. Mauritanie, 22 tháng 3 năm 2019 |
HV | Trova Boni | 21 tháng 12, 1999 (20 tuổi) | 1 | 0 | KV Mechelen | v. Mauritanie, 22 tháng 3 năm 2019 |
HV | Patrick Malo | 18 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 20 | 0 | Wadi Degla | v. Mauritanie, 22 tháng 3 năm 2019 INJ |
TV | Blati Touré | 4 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 19 | 0 | Vitória S.C. | v. Gabon, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Saïdou Simporé | 31 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 4 | 1 | Al Masry | v. Maroc, 6 tháng 9 năm 2019 |
TV | Ibrahim Bancé | 15 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | 2 | 0 | Helsingborg | v. Maroc, 6 tháng 9 năm 2019 |
TV | Abdou Traoré | 28 tháng 12, 1988 (31 tuổi) | 44 | 4 | Konyaspor | v. CHDC Congo, 9 tháng 6 năm 2019 |
TV | Ousmane Sylla | 30 tháng 12, 1990 (29 tuổi) | 6 | 0 | AS Ain M'lila | v. Mauritanie, 22 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Abou Ouattara | 25 tháng 12, 1999 (20 tuổi) | 9 | 0 | Lille | v. Gabon, 10 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Ahmed Touré | 17 tháng 7, 1987 (32 tuổi) | 3 | 0 | Vita Club | v. Gabon, 10 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Bassirou Compaoré | 23 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 3 | 0 | Club Africain | v. CHDC Congo, 9 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Yaya Banhoro | 1 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Santos | v. CHDC Congo, 9 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Fessal Tapsoba | 23 tháng 8, 2001 (18 tuổi) | 0 | 0 | ASEC Mimosas | v. CHDC Congo, 9 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Préjuce Nakoulma | 21 tháng 4, 1987 (33 tuổi) | 53 | 13 | Nantes | v. Mauritanie, 22 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Banou Diawara | 13 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 19 | 5 | Tubize | v. Mauritanie, 22 tháng 3 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Burkina_Faso Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Burkina_Faso http://www.fifa.com/associations/association=/inde... http://www.rsssf.com/miscellaneous/century.html http://www.fasofoot.org/liste-des-preselectionnes-... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/